ENS
ENS

Giá Ethereum Name Service

$21,7800
-$0,36000
(-1,63%)
Thay đổi giá từ 07:00 (giờ Việt Nam) cho đến hiện tại
USDUSD
Bạn cảm thấy thế nào về giá ENS hôm nay?
Chia sẻ suy nghĩ của bạn: Nhấn thích nếu bạn tin vào xu hướng tăng, hoặc không thích nếu bạn nghĩ giá sẽ giảm.
Bình chọn để xem kết quả

Thông tin thị trường Ethereum Name Service

Vốn hóa thị trường
Vốn hóa thị trường được tính bằng cách nhân tổng cung lưu hành của coin với giá gần nhất.
Vốn hóa thị trường = Tổng cung lưu hành × Giá gần nhất
Tổng cung lưu hành
Tổng số lượng coin khả dụng được công khai trên thị trường.
Thứ hạng vốn hóa thị trường
Thứ hạng coin theo giá trị vốn hóa thị trường.
Cao nhất lịch sử
Giá cao nhất trong lịch sử giao dịch mà coin đạt được.
Vốn hóa thị trường
$729,81M
Tổng cung lưu hành
33.165.585 ENS
Thứ hạng vốn hóa thị trường
71
Giá cao nhất 24h
$22,8000
Giá thấp nhất 24h
$21,1300
Cao nhất lịch sử
$85,8800

Công cụ tính ENS

USDUSD
ENSENS

Hiệu suất giá Ethereum Name Service theo USD

Giá hiện tại của Ethereum Name Service là $21,7800. Kể từ 7:00 (giờ Việt Nam), Ethereum Name Service đã đã giảm -1,63%. Đồng tiền/token này hiện có tổng cung lưu hành là 33.165.585 ENS và lượng cung tối đa là 100.000.000 ENS, như vậy tổng vốn hóa pha loãng hoàn toàn là $729,81M. Hiện tại, coin Ethereum Name Service nắm giữ vị trí thứ 71 về vốn hóa thị trường. Giá Ethereum Name Service/USD được cập nhật theo thời gian thực.
Hôm nay
-$0,36000
-1,63%
7 ngày
-$5,0900
-18,95%
30 ngày
-$10,0450
-31,57%
3 tháng
-$11,2510
-34,07%

Giới thiệu về Ethereum Name Service (ENS)

3.9/5
Certik
4.3
26/02/2025
CyberScope
4.2
27/02/2025
TokenInsight
3.2
08/11/2022
  • Trang web chính thức
  • Github
  • Trình khám phá blockchain
  • Giới thiệu trang web bên thứ ba
    Giới thiệu trang web bên thứ ba
    Bằng cách sử dụng trang web của bên thứ ba (“TPW”), bạn chấp nhận rằng mọi hoạt động sử dụng TPW sẽ phải tuân theo và chịu sự điều chỉnh theo các điều khoản của TPW. Trừ trường hợp được quy định rõ ràng bằng văn bản, OKX và các đối tác (“OKX”) không được liên kết với chủ sở hữu hoặc người điều hành TPW dưới mọi hình thức. Bạn đồng ý rằng OKX không chịu trách nhiệm hoặc nghĩa vụ pháp lý đối với mọi tổn thất, thiệt hại và bất kỳ hậu quả nào khác phát sinh từ việc bạn sử dụng TPW. Xin lưu ý rằng việc sử dụng TPW có thể khiến bạn bị mất hoặc giảm tài sản.

Ethereum Name Service là giao thức tên miền blockchain công cộng, mã nguồn mở đầu tiên trên Ethereum. ENS ánh xạ các tên miền mà con người có thể đọc được như chad.eth tới địa chỉ ví tiền điện tử, hàm băm nội dung và siêu dữ liệu, giúp chúng dễ dàng chia sẻ, sử dụng và ghi nhớ. ENS là tên và mã của token quản trị của Ethereum Name Service.


Khi mua tên miền từ ENS, bạn nhận được một hợp đồng NFT ERC721 có thể giao dịch với tên miền theo lựa chọn của mình trong một khoảng thời gian nhất định. Phí gia hạn áp dụng theo cơ sở hằng năm.


Với tên ENS, bạn có thể truy cập vào các địa chỉ ví tiền mã hóa, nhận tiền mã hóa và NFT thông qua tên người dùng .eth. ENS cũng hỗ trợ các tên miền truyền thống như .com, .org, .io, .app, .xyz và .art.


Nếu bạn sở hữu một miền ENS, bạn cũng có thể tạo và định cấu hình các tên miền con. Ví dụ, nếu bạn sở hữu bob.eth, bạn có thể tạo crypto.bob.eth. Ngoài ra, Mạng InterPlanetary File System (IPFS) cho phép bạn khởi chạy các trang web phi tập trung chống kiểm duyệt với ENS. Để làm vậy, hãy tải trang web của bạn lên IPFS và truy cập vào bằng tên ENS của mình.


Ethereum Naming Services có hơn 463 bản tích hợp bao gồm các ví, ứng dụng và trình duyệt. Những bản tích hợp này bao gồm những cái tên đáng tin cậy như Coinbase, Trust Wallet, Uniswap, Etherscan, Aave, Brave, Cloudflare and Metamask.


ENS là token quản trị ERC-20 của DAO ENS. Người nắm giữ ENS có thể bình chọn các đề xuất giao thức. Họ cũng có thể ủy quyền quyền hạn biểu quyết của họ cho các thành viên khác trong cộng đồng ENS.


Giá và mô hình kinh tế học token ENS

ENS có tổng nguồn cung gồm 100 triệu token. 50% được phân bổ vào quỹ cộng đồng DAO ENS, 10% đã được phân bổ khi ra mắt và phần nguồn cung còn lại được lên lịch sẽ mở khóa trong vòng bốn năm. DAO dự định tiêu những khoản tiền này cho những sáng kiến về tăng trưởng và phát triển như tài trợ, hackathon, các buổi gặp gỡ v.v.


Từ nguồn cung còn lại, 25% số token đã được airdrop cho người dùng ENS đang hoặc đã sở hữu tên miền .eth cấp hai. Đợt airdrop này đã thu hút nhiều sự chú ý của truyền thông tới giao thức, từ đó tạo ra hiệu ứng tích cực lên giá của ENS. 25% khác đã được trao cho các cá nhân và tổ chức đã đóng góp đáng kể cho ENS. Danh mục này bao gồm đội ngũ nòng cốt tại True Names LTD, những người đóng góp bên ngoài, bản tích hợp được chọn, biên dịch viên, cố vấn viên khi ra mắt, người nắm giữ khóa gốc và hơn 450 thành viên hoạt động tích cực trên máy chủ ENS Discord v.v.


Giá ENS phụ thuộc vào tỷ lệ chấp nhận Ethereum Name Service. ENS tuyến bố là hệ thống đặt tên trên blockchain được tích hợp rộng rãi nhất, với 652.000 tên miền đã được đăng ký.


Về đội ngũ nhà sáng lập

Ethereum Naming Service được Nick Johnson thành lập vào đầu năm 2017 tại Ethereum Foundation, một tổ chức phi lợi nhuận hỗ trợ Ethereum. Sau một năm, ENS được thành nhập với tên True Names Limited, một công ty phi lợi nhuận tại Singapore. True Names LTD giám sát sự phát triển của ENS.


Dự án đã nhận được sự hỗ trợ về tài chính từ Ethereum Foundation, Chainlink, Protocol Labs và Ethereum Classic Labs.


ENS cũng đã hợp tác với Cloudflare để phát triển cổng IPFS và ENS gốc của Coudfare dành cho eth.link.

Hiển thị thêm
Ẩn bớt

Ethereum Name Service Câu hỏi thường gặp

ENS là gì?
Ethereum Name Service là hệ thống đặt tên phi tập trung dựa trên Ethereum cho các địa chỉ ví tiền mã hóa, hàm băm nội dung và siêu dữ liệu. ENS là tên và mã chứng khoán cho token quản trị của Ethereum Name Service.
ENS hoạt động thế nào?

Kiến trúc của Ethereum Name Service gồm hai hợp đồng thông minh là sổ đăng ký (registry) và trình phân giải (resolver).


Sổ đăng ký là hợp đồng thông minh duy nhất duy trì một danh sách tất cả tên miền và tên miền phụ. Hợp đồng thông minh này lưu trữ tên của chủ sở hữu tên miền, trình phân giải của tên miền và thời gian tồn tại của tất cả hồ sơ thuộc tên miền.


Mặt khác, trình phân giải là các hợp đồng thông minh ánh xạ các tên miền ENS tới tài nguyên tương ứng, ví dụ như địa chỉ tiền mã hóa và hàm băm nội dung.


Khi thử tìm một địa chỉ Ethereum được đăng ký bằng tên ENS như bob.eth, sổ đăng ký sẽ được truy vấn trình phân giải nào phụ trách bob.eth. Sau đó, truy vấn được gửi tới trình phân giải của bob.eth. Trình phân giải sau đó ánh xạ bob.eth với địa chỉ Ethereum đã liên kết.

Tôi có thể mua ENS ở đâu?

Dễ dàng mua token ENS trên nền tảng tiền mã hóa OKX. Các cặp giao dịch hiện có trên sàn giao dịch spot của OKX bao gồm ENS/USDT.

Bạn cũng có thể mua ENS bằng hơn 99 loại đồng tiền pháp định khi chọn tùy chọn "Mua nhanh". Bạn cũng có thể chọn các token tiền mã hóa phổ biến khác, như Bitcoin (BTC), Ethereum (ETH), Tether (USDT), và USD Coin (USDC).

Bạn cũng có thể hoán đổi các loại tiền mã hóa hiện có, bao gồm XRP (XRP), Cardano (ADA), Solana (SOL) Chainlink (LINK) lấy ENS mà không phải chịu bất kỳ khoản phí hoặc trượt giá nào nhờ sử dụng tính năng Chuyển đổi trên OKX.

Để xem giá chuyển đổi theo thời gian thực ước tính giữa các đồng tiền pháp định, như USD, EUR, GBP và các loại tiền khác, sang OKB, hãy truy cập Công cụ chuyển đổi và máy tính tiền mã hóa của OKX. Sàn giao dịch tiền mã hoá có tính thanh khoản cao của OKX đảm bảo giá tốt nhất cho giao dịch mua tiền mã hoá.

Hôm nay, 1 Ethereum Name Service có giá trị bằng bao nhiêu?
Hiện tại, một Ethereum Name Service có giá trị $21,7800. Để có câu trả lời và hiểu biết sâu sắc về thao tác giá của Ethereum Name Service, bạn đã đến đúng nơi. Khám phá các biểu đồ Ethereum Name Servicemới nhất và giao dịch có trách nhiệm với OKX.
Tiền mã hóa là gì?
Tiền mã hóa, như Ethereum Name Service, là tài sản kỹ thuật số hoạt động trên ledger công khai được gọi là blockchain. Tìm hiểu thêm về coin và token được cung cấp trên OKX, cũng như các thuộc tính khác nhau của chúng, bao gồm giá trực tiếp và biểu đồ thời gian thực.
Tiền mã hóa được tạo ra từ khi nào?
Nhờ cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008, sự quan tâm đến tài chính phi tập trung bùng nổ. Bitcoin đã đưa ra một giải pháp mới khi trở thành một tài sản kỹ thuật số an toàn trên mạng phi tập trung. Kể từ đó, nhiều token khác như Ethereum Name Service cũng đã được tạo ra.
Liệu giá của Ethereum Name Service có tăng trong hôm nay không?
Xem Trang dự đoán giá Ethereum Name Service của chúng tôi để dự đoán giá trong tương lai và xác định mục tiêu giá của bạn.
Miễn trừ Trách nhiệm
Nội dung xã hội trên trang này ("Nội dung"), bao gồm nhưng không giới hạn ở các tweet và số liệu thống kê từ LunarCrush, có nguồn gốc từ bên thứ ba và được cung cấp "nguyên trạng" chỉ nhằm mục đích tham khảo thông tin. OKX không đảm bảo chất lượng hoặc độ chính xác của Nội dung và Nội dung không thể hiện quan điểm của OKX. Điều này không nhằm mục đích cung cấp (i) lời khuyên hoặc khuyến nghị đầu tư; (ii) lời đề nghị hoặc chào mời mua bán hoặc hold tài sản số; hoặc (iii) tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý hoặc thuế. Các tài sản số, bao gồm stablecoin và NFT, có độ rủi ro cao và có thể biến động rất lớn. Giá và hiệu suất của tài sản số không được đảm bảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. OKX không cung cấp khuyến nghị về đầu tư hoặc tài sản. Bạn nên cân nhắc cẩn thận xem việc giao dịch hoặc nắm giữ tài sản số có phù hợp với điều kiện tài chính của mình hay không. Vui lòng tham khảo ý kiến chuyên gia về pháp lý/thuế/đầu tư nếu có thắc mắc về trường hợp cụ thể của bạn. Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo our Điều khoản Sử dụngCảnh báo Rủi ro của chúng tôi. Khi sử dụng trang web của bên thứ ba ("TPW"), bạn chấp nhận rằng mọi hoạt động sử dụng TPW đều sẽ tuân theo và chịu sự điều chỉnh của các điều khoản thuộc TPW. Trừ phi được nêu rõ ràng bằng văn bản, OKX và đối tác của mình (“OKX”) không có bất kỳ liên kết nào với chủ sở hữu hoặc nhà điều hành của TPW. Bạn đồng ý rằng OKX không chịu trách nhiệm hoặc nghĩa vụ đối với bất kỳ tổn thất, thiệt hại hoặc hậu quả nào phát sinh từ việc bạn sử dụng TPW. Xin lưu ý rằng việc sử dụng TPW có thể dẫn đến mất mát hoặc giảm giá trị tài sản của bạn.
Hiển thị thêm

Công cụ tính ENS

USDUSD
ENSENS